 | [họ] |
|  | last name; surname; family name |
|  | (thực vật học, động vật học, ngôn ngữ học) family; group |
|  | Họ nhà mèo |
| The cat family |
|  | they |
|  | Họ nói anh giàu lắm |
| They say that you are very rich |
|  | Họ thề bảo vệ danh dự gia đình |
| They swore to defend the family honour |
|  | Chính họ phải chịu trách nhiệm về sự bê trễ này |
| They are the ones who are responsible for this delay; It is they who are responsible for this delay |
|  | Chỉ có họ biết trả lời thôi |
| Only they know the answer |
|  | them |
|  | Nhưng tôi không tin họ |
| But I don't trust them |
|  | Đừng để ý đến họ! |
| Don't pay any attention to them! |
|  | their |
|  | Bố họ làm công nhân |
| Their father was a worker |
|  | tontine |
|  | Chơi họ |
| To participate in a tontine |