 | [gọi là] |
|  | for form's sake; perfunctorily; cursorily |
|  | Băng bó gọi là |
| To dress the wounds cursorily/for form's sake |
|  | Ăn gọi là mấy miếng, để khỏi làm mất lòng chủ |
| To eat a few bits for form's sake so as not to offend the host |
|  | known as...; called... |
|  | Bộ giáo dục và đào tạo đã vạch ra một chương trình hàng năm gọi là " Toàn dân đưa trẻ đến trường " |
| The Ministry of Education and Training has worked out an annual programme called "Take all children to school" |
|  | Cái này tiếng Anh gọi là gì? |
| What's (the word for) this in English?; What's this called in English? |
|  | Bảy vị thi nhân hợp thành một nhóm gọi là Pléiade, mở ra một kỷ nguyên mới về văn học |
| Seven poets, forming a group known as the Pléiade, brought about a new literary era |
|  | presumed; so-called; alleged |
|  | Sáng mai những kẻ bị gọi là phiến loạn sẽ được đưa ra xét xử |
| The alleged rebels will be brought to court for trial tomorrow morning |