Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cất cánh


[cất cánh]
(nói về máy bay) to take off; (nghĩa bóng) to grow
Họ không còn chuyến bay nào cất cánh từ Heathrow nữa
They don't fly from Heathrow any more
Một giờ nữa máy bay của tôi cất cánh
My plane takes off in an hour; My flight leaves in an hour



To take off (máy bay)


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.