 | [công việc] |
| |  | affair; business |
| |  | Công việc thế nào rồi? |
| | How are things?; How's business? |
| |  | Công việc thay đổi theo chiều hướng tốt / xấu |
| | Business changes for the better/worse |
| |  | Công việc nội bộ của một quốc gia |
| | Internal/domestic affairs of a nation |
| |  | Anh ta rất rành công việc làm ăn của bố |
| | He's well acquainted with his father's business affairs |
| |  | job; work |
| |  | Công việc trí óc |
| | Brainwork |
| |  | Chúng ta đã làm được phân nửa công việc |
| | We're halfway through the work |
| |  | Anh làm công việc gì trong nhà máy này? |
| | What's your job in this factory? |
| |  | Đó là một công việc dễ gây nhàm chán |
| | That's a monotonous/dull job |
| |  | errand |
| |  | Sai ai đi công việc |
| | To send somebody on an errand |
| |  | Làm công việc của ai giao |
| | To do/run an errand for somebody |