| [đánh cuộc] |
| | to make/lay a bet; to bet; to gamble; to wager; to stake; to lay |
| | Không đời nào tôi lại đánh cuộc về chuyện yêu đương của họ |
| I never bet on their love-affair; far be it from me to bet on their love-affair |
| | Ông ta đánh cuộc bao nhiêu vào trò chơi may rủi này? |
| How much did he lay/stake on this game of chance? |
| | Sao anh lại đem đời mình đánh cuộc vào những chuyến phiêu lưu như vậy? |
| Why did you lay your life on such adventures? |
| | Cô ta đánh cuộc năm mươi đô la với tôi rằng họ sẽ về nhà sớm hơn thường lệ |
| She bets/lays/wagers me 50 dollars that they will go home earlier than usual |
| | Đánh cuộc hai ăn một |
| To bet two to one |
| | Người đánh cuộc |
| | Backer; better; staker |
| | Chắc ăn rồi mới đánh cuộc |
| | To bet on a certainty |