Chuyển bộ gõ


Từ điển Oxford Advanced Learner 8th
from day to day


from day to ˈday idiom
1. with no thoughts or plans for the future
They live from day to day, looking after their sick daughter.
2. if a situation changes from day to day, it changes often
A baby's need for food can vary from day to day.
Main entry:dayidiom


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.