Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
定分


定分 định phận
  1. Số phận đã được sắp đặt. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Quân thần các hữu định phận. Tung kim sự tướng quân, tuy phó thang đạo hỏa, nhất duy sở mệnh . , , (Đệ nhị thập tam hồi) Vua tôi đều định phận rõ ràng. Nay Tung thờ tướng quân, dù nhảy vào nước sôi, giẫm lên lửa bỏng, cũng xin vâng mệnh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.