Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 198 鹿 lộc [10, 21] U+9E9D
麝 xạ
she4
  1. (Danh) Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương dùng để làm thuốc, giá rất đắt.
  2. (Danh) Chất thơm của xạ hương . ◇Lí Thương Ẩn : Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong , (Vô đề kì nhất ) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương bay thoang thoảng gấm phù dung.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.