Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 196 鳥 điểu [7, 18] U+9D51
鵑 quyên
鹃 juan1
  1. Đỗ quyên con cuốc. Có chỗ gọi là tử quy . Còn gọi là đỗ vũ . ◇Nguyễn Du : Ai trung xúc xứ minh kim thạch, Oán huyết quy thời hóa đỗ quyên , (Độ Hoài hữu cảm Văn Thừa Tướng ) Nỗi thương cảm thốt ra chỗ nào đều reo tiếng vàng tiếng đá, Máu oán hận lúc trở về hóa thành chim quốc. Quách Tấn dịch thơ: Lòng thơm chạm trổ lời kim thạch, Máu hận trào sôi kiếp tử quy.
  2. Hoa đỗ quyên. Có khi gọi tắt là hoa quyên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.