Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 188 骨 cốt [13, 23] U+9AD3
髓 tủy
sui3
  1. Tủy, chất mỡ ở trong xương. ◇Chiến quốc sách : Ngô mỗi niệm, thường thống ư cốt tủy , (Yên sách tam ) Tôi mỗi lần nghĩ đến (điều đó), đều đau xót đến xương tủy.
  2. Chẻ xương cho tủy chảy ra.
  3. Vật gì ở trong có chất đọng như mỡ đều gọi là tủy.
  4. Tinh tủy, phần tinh hoa của sự vật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.