Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 188 骨 cốt [6, 16] U+9AB8
骸 hài
hai2, gai1
  1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
  2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện : Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi , (Tuyên Công thập ngũ niên ) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
  3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: hình hài thân thể, thi hài xác chết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.