Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [5, 15] U+99DF
駟 tứ
驷 si4
  1. Cỗ xe bốn ngựa. ◎Như: nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy , một lời nói ra, xe bốn ngựa cũng khó đuổi kịp.
  2. Cưỡi. ◇Khuất Nguyên : Tứ ngọc cầu dĩ thừa ê hề, khạp ai phong dư thượng chinh , (Li Tao ) Ta cưỡi con Ngọc Cầu hoặc con Phượng Hoàng hề, vụt theo trận gió mà lên trời.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.