Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 187 馬 mã [3, 13] U+99B1
馱 đà, đạ
驮 tuo2, duo4, dai4
  1. Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ.
  2. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
  3. Đà tử (1) Súc vật dùng để chuyên chở hàng hóa. (2) Cái giá dùng để lên lưng lừa, ngựa. dùng để cột và chở hàng hóa.
  4. Một âm là đạ. Cái đồ để chở, vác. ◎Như: đạ tử hàng hóa, đồ chở trên lưng súc vật.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.