Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [7, 16] U+9910
餐 xan
can1, sun4
  1. (Động) Ăn. ◎Như: tố xan không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西: Triêu xan dạ túc 宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
  2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: tảo xan bữa ăn sáng, tây xan 西 món ăn theo lối tây phương.
  3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: nhất thiên tam xan phạn một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn : Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm , (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.

午餐 ngọ xan
廢寢忘餐 phế tẩm vong xan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.