Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 184 食 thực [5, 14] U+98FD
飽 bão
饱 bao3
  1. (Động) Làm cho đầy. ◎Như: nhất bão nhãn phúc xem thỏa thích. ◇Quốc ngữ : Mĩ kì phục, bão kì thực , (Việt ngữ thượng ) Làm cho đẹp cái mặc, làm cho đầy cái ăn (mặc đẹp ăn no).
  2. (Tính) No, no đủ. ◇Nguyễn Du : Chỉ đạo Trung Hoa tẫn ôn bão, Trung Hoa diệc hữu như thử nhân , (Thái Bình mại ca giả ) Chỉ nghe nói ở Trung Hoa đều được no ấm, Thế mà Trung Hoa cũng có người (đói khổ) như vậy sao?
  3. (Phó) Nhiều, rộng. ◎Như: bão học học rộng, bão kinh thế cố từng trải thói đời, bão lịch phong sương dầu dãi gió sương.
  4. (Danh) Sự no đủ. ◇Luận Ngữ : Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an , (Học nhi ) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích.
  5. (Danh) Họ Bão.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.