Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [10, 19] U+985A
顚 điên
dian1
  1. Đỉnh đầu.
  2. Gốc. ◎Như: điên mạt gốc ngọn, nói về sự trước và sau.
  3. Ngã nghiêng.
  4. Cùng nghĩa với chữ điên .
  5. Một dạng của chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.