Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 181 頁 hiệt [7, 16] U+9839
頹 đồi
颓 tui2
  1. Sụt lở. Kinh Lễ Kí có câu Thái Sơn kì đồi hồ núi Thái Sơn sụt lở mất ư? Nguyên là câu nói của đức Khổng Tử lúc sắp mất. Núi Thái Sơn là chỗ người ta đều trông ngóng hâm mộ, nói núi Thái Sơn lở là nói ví như lúc hiền nhân quân tử sắp mất vậy.
  2. Suy đồi, tả cái dáng lúc già yếu không được thích ý. ◎Như: đồi đường , đồi táng đều chỉ về phần tinh thần nó suy tàn không phấn chấn lên được nữa.
  3. Gió dữ.
  4. Thuận.
  5. Nước chảy dốc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.