Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 173 雨 vũ [14, 22] U+973E
霾 mai
mai2, li2
  1. (Danh) Khói bụi mù mịt trên không. ◎Như: âm mai khói bụi mù. ◇Tây du kí 西: Hắc vụ âm mai đại địa hôn (Đệ tam hồi) Sương mù đen, khói bụi mịt mùng, khắp mặt đất u ám.
  2. (Danh) Gió từ trên xuống thổi bốc bay cát bụi. ◇Thi Kinh : Chung phong thả mai (Bội phong , Chung phong ) Suốt ngày dông gió thổi cát bụi bay mù.
  3. (Động) Vùi lấp. Thông dụng chữ mai . ◇Khuất Nguyên : Mai lưỡng luân hề trập tứ mã, Viên ngọc phu hề kích minh cổ , (Cửu ca , Quốc thương ) Bị chôn lấp hai bánh xe hề vướng buộc bốn ngựa, Cầm dùi ngọc hề đánh trống.

陰霾 âm mai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.