Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [11, 14] U+969C
障 chướng
zhang4, zhang1
  1. (Động) Cản trở, ngăn. ◇Lã Thị Xuân Thu : Dục văn uổng nhi ố trực ngôn, thị chướng kì nguyên nhi dục kì thủy dã , (Quý trực luận ) Muốn nghe lời tà vạy và ghét lời nói thẳng, (thì cũng như) là ngăn nguồn nước mà muốn nước của nó vậy.
  2. (Động) Che lấp. ◎Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là trần chướng , bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là lí chướng , đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao , (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao!
  3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎Như: bảo chướng bảo vệ.
  4. (Danh) Bờ đê. ◎Như: đê chướng đê phòng.
  5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là bộ chướng hay hành chướng , đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy.
  6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎Như: đình chướng các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên.
  7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎Như: cơ khí phát sanh cố chướng máy móc giở chứng cũ.
  8. Cũng viết là .

保障 bảo chướng
屛障 bình chướng
暗障 ám chướng
白內障 bạch nội chướng
障扇 chướng phiến
障礙 chướng ngại
障翳 chướng ế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.