Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [10, 13] U+9699
隙 khích
xi4
  1. (Danh) Lỗ hổng, vết nứt, khe hở. ◎Như: môn khích khe cửa. ◇Thương quân thư : Đố chúng nhi mộc chiết, khích đại nhi tường hoại , (Tu quyền ) Mọt nhiều thì cây gẫy, lỗ hổng lớn thì tường sập.
  2. (Danh) Lúc nhàn hạ. ◎Như: nông khích thời gian rảnh rỗi của nhà nông.
  3. (Danh) Thù oán, oán hận. ◎Như: hiềm khích oán hận. ◇Sử Kí : Huệ Vương lập, dữ Nhạc Nghị hữu khích , (Điền Đan truyện ) Huệ Vương lên ngôi, có hiềm khích với Nhạc Nghị.
  4. (Danh) Sơ hở, cơ hội. ◎Như: thừa khích nhi nhập lợi dụng sơ hở mà vào.
  5. (Tính) Trống, không. ◎Như: khích địa đất trống.
  6. (Tính) Không đủ, không hoàn bị. ◇Tôn Tử : Phụ chu tắc quốc tất cường, phụ khích tắc quốc tất nhược , (Mưu công ) Giúp chu đáo thì nước ắt mạnh, giúp thiếu sót thì nước sẽ yếu.

仇隙 cừu khích
白駒過隙 bạch câu quá khích
駒隙 câu khích
嫌隙 hiềm khích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.