Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 170 阜 phụ [10, 13] U+9694
隔 cách
ge2, rong3, ji1
  1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: cách ngoa tao dưỡng cách giày gãi ngứa.
  2. (Động) Xa lìa, ngăn chia. ◎Như: khuê cách cách biệt xa xôi, cách lưỡng nhật hựu nhất thứ cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du : Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai (Vọng quan âm miếu ) Quay đầu lại đã cách núi muôn trùng.
  3. (Động) Sửa đổi, đổi khác.

否隔 bĩ cách
陰陽隔別 âm dương cách biệt
隔別 cách biệt
隔截 cách tiệt
隔日 cách nhật
隔絕 cách tuyệt
隔越 cách việt
隔阻 cách trở
分隔 phân cách



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.