Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [11, 19] U+93C7
鏇 tuyền
镟 xuan4, xuan2
  1. Máy tiện, dùng để tiện các đồ tròn.
  2. Cái đồ để hâm nóng.
  3. Con lăn. Phàm các loài kim dùng làm đồ để lăn cho trơn đều gọi là tuyền.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.