Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [8, 16] U+932B
錫 tích
锡 xi2, xi1, ti4
  1. Thiếc (Stannum, St), sắc trắng như bạc, chất mềm chóng chảy, vì thế nên người ta hay dùng để tráng mặt đồ đồng đồ sắt cho đẹp.
  2. Cho, phàm các cái của triều đình ban cho thưởng cho đều gọi là tích.
  3. Vải nhỏ.
  4. Gậy tầm xích của nhà chùa dùng. Tích trượng chỉ cây gậy thiếc có tra những vòng bằng thiếc hoặc đồng được các tỉ-khâu (tỉ-khiêu) sử dụng đi khất thực.
  5. Họ Tích.
  6. Tích Lan tên nước.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.