Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 167 金 kim [2, 10] U+91DC
釜 phủ
fu3
  1. Cái nồi, cái chảo, cái chõ. ◇Sử Kí : Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.
  2. Một đồ đồng của đời xưa, đựng được sáu đấu bốn thăng.

與揚湯止沸, 不如釜底 dữ dương thang chỉ phí, bất như phủ đ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.