Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [11, 14] U+9119
鄙 bỉ
bi3
  1. Ấp ngoài ven biên thùy, cõi. ◎Như: tứ bỉ bốn cõi.
  2. Hẹp hòi, hèn mọn. ◎Như: bỉ phu kẻ thô bỉ, hẹp hòi, dốt nát. Kẻ keo kiệt tiền của gọi là bỉ lận .
  3. Khinh bỉ. ◎Như: xuy bỉ chê cười khinh khi.
  4. Dùng làm lời nói khiêm. ◎Như: bỉ ý ý hẹp hòi của tôi, bỉ nhân kẻ hèn dốt này.

北鄙 bắc bỉ
邊鄙 biên bỉ
鄙倍 bỉ bội
鄙儒 bỉ nhu, bỉ nho
鄙吝 bỉ lận
鄙笑 bỉ tiếu
鄙薄 bỉ bạc
鄙言 bỉ ngôn
鄙語 bỉ ngữ
鄙諺 bỉ ngạn
鄙陋 bỉ lậu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.