Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 163 邑 ấp [7, 10] U+90E4
郤 khích
xi4
  1. Cùng nghĩa với chữ khích , nghĩa là khoảng. ◎Như: khích địa chỗ đất giáp giới với nhau. Hai bên không hòa hợp với nhau gọi là hữu khích .
  2. Chỗ xương thịt giáp nhau.
  3. Họ Khích.
  4. Tên đất.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.