Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [10, 14] U+905C
遜 tốn
逊 xun4
  1. Trốn, lẩn.
  2. Tự lánh đi.
  3. Nhún thuận.
  4. Kém. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhị hổ hoàn tu tốn nhất long (Đệ nhất hồi ) Hai hổ chung quy kém một rồng (*). §Ghi chú (*): Hai hổ chỉ Quan Vũ và Trương Phi, một rồng chỉ Lưu Bị.

揖遜 ấp tốn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.