Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [9, 13] U+9041
遁 độn, tuần
dun4, xun2, qun1
  1. Trốn, ẩn. Trốn không cho người biết gọi là độn. ◎Như: các kẻ thuật sĩ tương truyền có phép độn thổ trốn vào trong đất, độn thủy trốn vào trong nước.
  2. Trốn đời. ◎Như: ẩn độn ẩn một nơi sâu kín không cho người biết mình.
  3. Lánh.
  4. Một âm là tuần. Cùng nghĩa với chữ tuần . ◎Như: thuân tuần rụt rè không bước lên được.

隱遁 ẩn độn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.