Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 162 辵 sước [7, 11] U+900F
透 thấu
tou4, shu1
  1. (Động) Suốt qua, lọt qua. ◎Như: sấm thấu thấm qua, dương quang xuyên thấu liễu thụ diệp 穿 ánh nắng xuyên qua lá cây.
  2. (Động) Hiểu rõ, thông suốt. ◎Như: thông thấu thông suốt.
  3. (Động) Tiết lộ, báo ngầm cho biết. ◎Như: thấu lậu tiêu tức tiết lộ tin tức.
  4. (Động) Hiển lộ, tỏ ra. ◎Như: bạch lí thấu hồng màu hồng hiện rõ trên màu trắng.
  5. (Phó) Quá, rất, hẳn, hoàn toàn. ◎Như: thục thấu chín hẳn, khán thấu nhìn suốt, khổ thấu khổ hết sức, hận thấu hết sức căm ghét, lãnh thấu lạnh buốt.

半透明 bán thấu minh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.