Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [8, 15] U+8F1F
輟 xuyết, chuyết
辍 chuo4
  1. (Động) Thôi, nghỉ, dừng. ◎Như: trung xuyết bỏ dở nửa chừng. ◇Sử Kí : Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự , : , (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia ) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
  2. § Ghi chú: Chính âm là chuyết.

不輟 bất xuyết, bất chuyết
輟耕 chuyết canh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.