Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 159 車 xa [7, 14] U+8F12
輒 triếp
辄 zhe2
  1. (Danh) Ván hai bên xe ngày xưa.
  2. (Danh) Họ Triếp.
  3. (Phó) Mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy. ◇Sử Kí : Sở khiêu chiến tam hợp, Lâu Phiền triếp xạ sát chi , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Quân Sở ba lần khiêu chiến, mỗi lần đều bị Lâu Phiền bắn chết.
  4. (Phó) Liền, tức thì, ngay. ◇Đào Uyên Minh : Hoặc trí tửu nhi chiêu chi, tạo ẩm triếp tận , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Có khi bày rượu mời ông, thì ông liền uống hết.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.