Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [10, 17] U+8E48
蹈 đạo
dao3, dao4
  1. Giẫm, xéo. ◎Như: bạch nhận khả đạo dã mũi nhọn có thể xéo lên được.
  2. Nói về sự hành chỉ của người ở ẩn gọi là cao đạo vết cao.
  3. Giậm chân.
  4. Thực hành.

高蹈 cao đạo
復蹈前轍 phục đạo tiền triệt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.