Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 157 足 túc [6, 13] U+8DDF
跟 cân, ngân
gen1
  1. (Danh) Gót (chân, giày). ◎Như: cước hậu cân gót chân, cao cân hài giày cao gót.
  2. (Động) Đi theo, theo chân. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thị thì Tào Tháo tự cân Hoàng Phủ Tung thảo Trương Lương (Đệ nhị hồi) Bấy giờ Tào Tháo đương theo Hoàng Phủ Tung đánh Trương Lương.
  3. (Liên) Với, và. ◎Như: ngã cân tha nhất đồng thướng học tôi và nó cùng đi học, nhĩ cân thùy thuyết thoại anh nói chuyện với ai.
  4. Ta quen đọc là chữ ngân.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.