Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [14, 21] U+8D13
贓 tang
赃 zang1
  1. Quan lại ăn của đút. ◎Như: tham tang uổng pháp tham của đút làm sai phép.
  2. Tang vật, những đồ trộm cướp đã lấy được đều gọi là tang. ◎Như: nhân tang tịnh hoạch bắt được cả người và đồ đã lấy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.