Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 154 貝 bối [5, 12] U+8CC1
賁 bí, phần, bôn
贲 bi4, ben1, fei2, fen2, fen4
  1. (Danh) Trang sức. ◇Dịch Kinh : Bạch bí, vô cữu , (Bí quái ) Trang sức đơn sơ, không có lỗi. § Ghi chú: Bạch trắng, chỉ sự tố phác, không màu mè.
  2. (Tính) Hoa lệ, rực rỡ, sáng sủa. ◇Dịch Kinh : Bí như nhu như, vĩnh trinh cát , (Bí quái ) Rực rỡ đằm thắm, hễ giữ vững chính đạo thì tốt.
  3. (Phó) Hình dung khách quý hạ cố đến thăm. ◎Như: bí lâm hân hạnh được khách quý hạ cố tới thăm viếng, mà tự thấy được rạng rỡ thêm (thường dùng trong thư từ). ◇Tô Mạn Thù : Thỉnh đại sư bí lâm thư trai tiện phạn 便 (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Kính mời Đại sư rời gót sang thư trai dùng cơm.
  4. Một âm là phần. (Tính) To lớn. ◎Như: dụng hoành tư phần dùng càng rộng lớn.
  5. Lại một âm là bôn. (Tính) Mạnh bạo. ◎Như: bôn sĩ dũng sĩ.
  6. (Danh) Họ Bôn.

賁育 bôn dục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.