Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [9, 16] U+8AFC
諼 huyên
谖 xuan1
  1. Quên, cũng như chữ huyên .
  2. Cùng nghĩa với chữ huyên . ◇Thi Kinh : Yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối Sao được cỏ huyên, trồng ở sau nhà.
  3. Lừa dối.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.