Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8AB0
誰 thùy
谁 shui2, shei2
  1. (Đại) Gì (tiếng để hỏi). ◎Như: tính thậm danh thùy tên họ là gì?
  2. (Đại) Ai. ◎Như: kì thùy tri chi ai người biết được? thùy hà ai thế? ◇Nguyễn Du : Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc (Quỳnh hải nguyên tiêu ) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?

鹿死誰手 lộc tử thùy thủ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.