Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 149 言 ngôn [5, 12] U+8A5E
詞 từ
词 ci2
  1. Lời văn.
  2. Một lối văn để hát. ◎Như: từ khúc .
  3. Các chữ dùng để giúp lời văn đều gọi là từ. ◎Như: những chữ hề, ta, chỉ, tư , , , .
  4. Bảo, nói.

哀詞 ai từ
宮詞 cung từ
架詞誣捏 giá từ vu niết
案詞 án từ
歌詞 ca từ
眾口一詞 chúng khẩu nhất từ
祝詞 chúc từ
葩國詞章 ba quốc từ chương
駁詞 bác từ
介詞 giới từ
冠詞 quan từ, quán từ
名詞 danh từ
副詞 phó từ
助詞 trợ từ
博學宏詞 bác học hoành từ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.