Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 145 衣 y [8, 14] U+88FD
製 chế
制 zhi4
  1. Cắt thành áo mặc. Không học mà làm quan gọi là học chế mĩ cẩm .
  2. Chế tạo, chế tạo nên các đồ dùng.
  3. Sao tẩm các vị thuốc gọi là bào chế .
  4. Làm ra văn chương. Ngày xưa gọi các văn chương của vua làm ra là ngự chế thi văn .
  5. Khuôn phép. ◎Như: thể chế mẫu mực cứ thế mà làm.
  6. Dị dạng của chữ .

控製 khống chế
泡製 bào chế
炮製 bào chế
管製 quản chế
製裁 chế tài
製造 chế tạo



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.