Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 144 行 hành [3, 9] U+884D
衍 diễn, diên
yan3, yan2
  1. Nước chảy giàn giụa. Vì thế nên sự gì đầy dẫy chan chứa gọi là diễn, vật gì tươi tốt phồn thịnh cũng gọi là phồn diễn , chơi bời quá độ gọi là du diễn .
  2. Thế đất rộng phẳng mà thấp gọi là diễn. ◎Như: chằm cát gọi là sa diễn , đất cao thấp gập ghềnh gọi là phần diễn .
  3. Bò dài, lan rộng. ◎Như: man diễn bò dài, tư diễn nhung nhúc, sinh sôi nẩy nở. Làm việc không thiết thực, chỉ bơi xoa bề ngoài gọi là phu diễn .
  4. Diễn số tính ra. Kinh Dịch nói số đại diễn có năm mươi số, vì thế này mới thông dụng chữ đại diễn là số năm mươi.
  5. Tốt, ngon.
  6. Đất tốt màu.
  7. Sườn núi.
  8. Một âm là diên. Tế Diên.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.