Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [15, 19] U+85DC
藜 lê
li2
  1. Cỏ lê, rau lê. Lá non ăn được, thân làm gậy chống. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Ngộ nhất lão nhân, bích nhãn đồng nhan, thủ chấp lê trượng , , (Đệ nhất hồi ) Gặp một cụ già, mặt tròn mắt biếc, tay chống gậy lê.
  2. Một tên là cỏ lai .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.