Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+839E
莞 hoàn, hoản, quản
guan1, guan3, wan3
  1. (Danh) Cỏ cói, mọc ven bờ nước. Còn có tên là thủy thông .
  2. (Danh) Chiếu bện bằng cói.
  3. (Danh) Họ Hoàn.
  4. Một âm là hoản. (Động) Hoản nhĩ mỉm cười. ◇Khuất Nguyên : Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu, cổ duệ nhi khứ , (Sở từ , Ngư phủ ) Ông chài mỉm cười, quẫy mái chèo mà đi.
  5. Một âm là quản. Đông Quản tên huyện ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.