Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 132 自 tự [4, 10] U+81ED
臭 xú, khứu
chou4, xiu4
  1. (Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh : Kì xú như lan (Hệ từ thượng ) Mùi nó như hoa lan.
  2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh : Khẩu khí bất xú (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát ) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
  3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: di xú vạn niên để tiếng xấu muôn năm.
  4. Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu .

乳臭 nhũ xú



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.