Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81C2
臂 tí
bi4, bei5, bei4
  1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: bả tí hoan tiếu nắm tay nhau vui cười, bả tí nhập lâm khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), thất chi giao tí không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), bán tí áo cộc tay (áo trấn thủ).
  2. (Danh) Phần trước của vật gì như hai cánh tay. ◎Như: viên tí cánh tay vượn, đường tí đương xa cánh tay bọ ngựa chống xe.

把臂 bả tí
紾臂 chẩn tí



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.