Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [13, 17] U+81BA
膺 ưng
ying1
  1. Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng .
  2. Chịu, đương lấy. ◎Như: mậu ưng tước vị lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
  3. Đánh. ◎Như: nhung địch thị ưng rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
  4. Cương ngựa, đai ngựa.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.