Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
腥羶


腥羶 tinh thiên
  1. Mùi tanh tưởi của thịt cừu, thịt bò.
  2. Món ăn cá thịt, món cay, món mặn. ◇Lương Thư : Tự cư mẫu ưu, tiện trường đoạn tinh thiên, trì trai sơ thực , 便, (Lưu Yểu truyện ) Tự cư tang mẹ, bỏ lâu không ăn cá thịt món cay mặn, trì trai ăn rau trái.
  3. Mượn chỉ dân tộc du mục ở phương bắc Trung Quốc. ◇Diêu Mậu Lương : Suất bách vạn chi sư, quyết thiên lí chi thắng, tảo đãng tinh thiên, điễn diệt vô di , , , (Tinh trung kí ) Thống lĩnh trăm vạn quân, quyết thắng nơi nghìn dặm, tảo trừ quân hôi tanh, diệt sạch không bỏ sót.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.