Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



  
Hán Việt: thiển, điến (12n)
Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
Khéo, hay.
Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.