Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B4B
筋 cân
jin1, qian2
  1. Gân sức. Những thớ ở trong thịt giúp cho sức thịt co ruỗi mạnh mẽ đều gọi là cân cả. Người già yếu ớt gọi là cân cốt tựu suy .

筋力 cân lực
筋肉 cân nhục
筋骨 cân cốt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.