Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [5, 10] U+781D
砝 kiếp, pháp
fa2, fa3, jie2, ge2
  1. Kiếp mã một thứ quả cân dùng để cân nặng nhẹ.
  2. Rắn. Tục đọc là chữ pháp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.