Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [8, 13] U+775C
睜 tĩnh, tranh
睁 zheng1
  1. (Động) Mở mắt. ◇Tây du kí 西: Hài nhi môn, tĩnh nhãn , (Đệ nhị hồi) Các con, hãy mở mắt ra.
  2. (Động) Trợn mắt. ◇Thủy hử truyện : Lâm Xung chánh một hảo khí, na lí đáp ứng, viên tĩnh quái nhãn, đảo thụ hổ tu, đĩnh trước bốc đao, thương tương lai, đấu na cá đại hán , , , , , , (Đệ thập nhị hồi) Lâm Xung đương lúc bực mình nên không trả lời, trợn tròn đôi mắt, chòm râu dựng ngược, múa bốc đao, đưa thương ra đánh người to lớn kia.
  3. Tục đọc là chữ tranh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.